🔍
Search:
CHƯA TỪNG CÓ
🌟
CHƯA TỪNG CÓ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
지금까지 한 번도 있어 본 적이 없음.
1
CHƯA TỪNG CÓ:
Việc từ trước đến nay chưa có dù chỉ một lần.
-
Danh từ
-
1
이제까지 들어 본 적이 없는 매우 놀랍거나 처음 있는 일.
1
VIỆC CHƯA TỪNG CÓ:
Việc kinh ngạc hoặc đầu tiên, cho đến giờ chưa từng nghe thấy.
-
-
1
이상할 정도로 이전과는 아주 다르다.
1
TRƯỚC ĐÂY CHƯA TỪNG CÓ:
Rất khác với trước đây đến mức lạ thường.
-
Danh từ
-
1
이전까지 듣지 못함. 또는 이전까지 없었음.
1
CHƯA TỪNG NGHE, CHƯA TỪNG CÓ:
Điều chưa được nghe từ trước đến nay, Hoặc điều chưa có từ trước tới nay.
-
Tính từ
-
1
전에도 없었고 앞으로도 없다.
1
CHƯA TỪNG CÓ TRONG LỊCH SỬ, ĐỘC NHẤT VÔ NHỊ:
Trước đây cũng không có và sau này cũng không có.
-
☆
Danh từ
-
1
전에도 없었고 앞으로도 없음.
1
SỰ CHƯA TỪNG CÓ TRONG LỊCH SỬ, SỰ ĐỘC NHẤT VÔ NHỊ:
Việc trước đây cũng không có và sau này cũng không có.
🌟
CHƯA TỪNG CÓ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
역사적 사실이나 소설을 고쳐서 연극이나 영화의 각본으로 바꾸어 쓰는 일.
1.
SỰ CHUYỂN THỂ:
Việc sửa đổi sự thật lịch sử hay tiểu thuyết, viết thành kịch bản phim hay kịch.
-
2.
흥미를 더하기 위해 없던 일을 사실처럼 꾸며내는 일.
2.
SỰ BỊA CHUYỆN, SỰ ĐẶT ĐIỀU:
Việc bịa chuyện chưa từng có thành ra như sự thật để tăng sự thú vị.
-
Động từ
-
1.
없던 사물이 새로 생겨나다.
1.
ĐƯỢC HÌNH THÀNH, ĐƯỢC SINH RA:
Sự vật chưa từng có mới ra đời.
-
Động từ
-
1.
없던 사물이 새로 생겨나다. 또는 사물이 생겨 이루어지게 하다.
1.
HÌNH THÀNH, SINH RA:
Sự vật chưa từng có mới ra đời. Hoặc làm cho sự vật sinh ra và được hình thành.
-
☆☆
Động từ
-
1.
없던 것이 있게 되다.
1.
SINH RA, PHÁT SINH RA:
Cái chưa từng có trở nên có.
-
Động từ
-
1.
전에 없던 것이 처음으로 만들어지거나 새롭게 이룩되다.
1.
ĐƯỢC SÁNG TẠO, ĐƯỢC LÀM NÊN:
Cái chưa từng có trước đây lần đầu tiên được tạo ra hoặc mới được thực hiện.
-
2.
신에 의해 우주 만물이 처음으로 만들어지다.
2.
ĐƯỢC SÁNG TẠO:
Vạn vật trong vũ trụ lần đầu tiên được tạo ra bởi thần linh.
-
☆
Danh từ
-
1.
지금까지 없던 새로운 것을 생각해 내는 특성.
1.
TÍNH SÁNG TẠO:
Tính chất nghĩ được ra cái mới mà chưa từng có từ trước tới nay.
-
☆
Danh từ
-
1.
지금까지 없던 새로운 것을 생각해 내는 능력.
1.
SỨC SÁNG TẠO:
Khả năng nghĩ ra cái mới mà chưa từng có từ trước tới nay.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
전에 없던 것을 처음으로 만들거나 새롭게 이룩함.
1.
SỰ SÁNG TẠO:
Việc lần đầu tiên tạo ra hoặc mới thực hiện cái chưa từng có trước đây.
-
2.
신이 우주 만물을 처음으로 만듦.
2.
SỰ SÁNG TẠO (THẾ GIỚI):
Việc Thượng đế tạo ra vạn vật lần đầu tiên.
-
Động từ
-
1.
전에 없던 것을 새로 만들어 내다.
1.
SÁNG TẠO:
Tạo mới cái chưa từng có trước đây.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
지금까지의 것과 다르거나 있은 적이 없다.
1.
MỚI:
Khác với cái trước giờ hoặc chưa từng có.
-
2.
이전과는 달리 더 생생하고 신선하다.
2.
MỚI MẺ:
Khác với trước đây sinh động và tươi mới hơn.
-
Động từ
-
1.
전에 없던 것을 처음으로 만들거나 새롭게 이룩하다.
1.
SÁNG TẠO:
Lần đầu tiên tạo ra hoặc mới thực hiện cái chưa từng có trước đây.
-
2.
신이 우주 만물을 처음으로 만들다.
2.
TẠO RA, SINH RA:
Thượng đế tạo ra vạn vật lần đầu tiên.
-
☆
Danh từ
-
1.
지금까지 없던 새로운 것이 나타나 있는 것.
1.
TÍNH CHẤT SÁNG TẠO:
Việc cái mới mà chưa từng có từ trước tới nay xuất hiện.
-
Danh từ
-
1.
전에 없던 것이나 새로운 것을 만드는 성질.
1.
TÍNH SÁNG TẠO:
Tính chất tạo ra cái mới hoặc cái chưa từng có.
-
Danh từ
-
1.
전에 없던 물건이나 방법 등을 처음으로 생각해 냄. 또는 그런 생각이나 방법.
1.
SỰ KHỞI XƯỚNG, SỰ PHÁT MINH, PHÁT MINH, NGUỒN GỐC, CĂN NGUYÊN:
Việc nghĩ ra sự vật hay phương pháp nào đó chưa từng có trong lịch sử. Hoặc suy nghĩ hay phương pháp đó.
-
Danh từ
-
1.
지금까지 없던 새로운 것을 생각해 냄. 또는 그런 생각.
1.
SỰ SÁNG TẠO, SỰ SÁNG CHẾ, Ý TƯỞNG, SÁNG KIẾN:
Sự nghĩ ra cái mới mà chưa từng có từ trước tới nay. Hoặc suy nghĩ như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1.
전에 없던 것을 처음으로 만들거나 새롭게 이룩하는 것.
1.
TÍNH SÁNG TẠO:
Việc lần đầu tiên tạo ra hoặc mới thực hiện cái chưa từng có trước đây.
-
-
1.
아무런 일도 없었던 것처럼 이전의 상태 그대로 있게 되다.
1.
BÌNH THẢN, THẢN NHIÊN:
Ở trạng thái vốn có như thể chưa từng có chuyện gì xảy ra.
-
Động từ
-
1.
전에 없던 물건이나 방법 등이 처음으로 생각되다.
1.
ĐƯỢC KHỞI XƯỚNG, ĐƯỢC PHÁT MINH:
Sự vật hay phương pháp nào đó chưa từng có trong lịch sử được nghĩ ra.
-
Động từ
-
1.
소설 등의 문학 작품을 고쳐서 연극이나 영화의 각본으로 바꾸어 쓰다.
1.
CHUYỂN THỂ:
Sửa đổi tác phẩm văn học như tiểu thuyết…, viết thành kịch bản phim hay kịch.
-
2.
흥미를 더하기 위해 없던 일을 사실처럼 꾸며 내다.
2.
BỊA ĐẶT, ĐẶT ĐIỀU:
Bịa chuyện chưa từng có thành ra như sự thật để tăng sự thú vị.
-
Động từ
-
1.
전에 없던 물건이나 방법 등을 처음으로 생각해 내다.
1.
PHÁT MINH, KHỞI XƯỚNG:
Nghĩ ra sự vật hay phương pháp nào đó chưa từng có trong lịch sử.